ăn cắp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn cắp+ verb
- To steal, to filch, to pilfer
- gã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạp
the scoundrel is caught stealing a bicycle
- kẻ nghiện ma túy có thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nào
drug addicts can pilfer at any time
- phạm tội ăn cắp
to be guilty of theft
- thói ăn cắp vặt, thói tắt mắt
kleptomania
- người hay ăn cắp vặt, người tắt mắt
kleptomaniac
- gã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cắp"
Lượt xem: 976
Từ vừa tra